
- Với bộ nhớ nội và bộ nhớ mở rộng bằng thẻ nhớ CF
- Tiêu chuẩn áp dụng: Weight and Measure Act, JIS C1510: 1995
- Chức năng đo: mức rung (Lv), mức gia tốc rung (Lva), giữ giá trị max mức rung hoặc mức gia tốc rung.
- Các chức năng xử lý: Trung bình năng lượng của mức rung hoặc mức gia tốc rung (Lveq hoặc Lvaeq). Mức nhóm của một trong nhóm mức rung hoặc mức gia tốc rung (L5, L10, L50, L90, L95). Giá trị max và min của mức rung hoặc mức gia tốc rung (Lmax), (Lmin). Cho từng giá trị đo có thể chọn đo một trục hoặc 3 trục.
- Thang tần số đo: Mức rung 1 - 80Hz. Mức gia tốc rung 1 - 80Hz.
- Thang mức đo: Mức đo rung Lv-Z25 đến 180dB, Lv-X, Y 30 đến 120dB. Mức gia tốc rung: Lva 30 đến 120dB (0dB = 10-5m/s2).
- Độ nhiễu dư: Lv-Z19 dB max. Lv-X, Y 24dB max. Lva 24dB max (0dB = 10-5m/s2).
- Bù tần số: các đặc tính đứng theo Weight and Measure Act hoặc JIS, các đặc tính ngang theo JIS, các đặc tính hai chiều theo JIS.
- Thang mức: bước 10 dB, 6 thang chuyển đổi được, 3 trục độc lập. 0 đến 70, 10 đến 80, 20 đến 90, 30 đến 100, 40 đến 110, 50 đến 120dB.
- Thang tuyến tính: 80dB.
- Thời gian đo: Khả năng xử lý đo theo thời gian cài đặt trước, 10 giây, 500 giây, 1 phút, 5 phút, 10 phút, 15 phút, 30 phút, 1 giờ, 8 giờ, 24 giờ, bằng tay (max 1 đến 59 giây, 1 đến 59 phút, 1 đến 24 giờ).
- Mạch phát hiện RMS: Xử lý kỹ thuật số. Các đặc tính động năng: 0.63s.
- Chu kỳ lấy mẫu: trung bình công suất, Lmax, Lmin, giữ giá trị max 125 µs (tần số lấy mẫu 8KHz),
- Chức năng lưu trữ: Bằng tay, Auto*2, Time Auto*2 . Lưu trữ bằng tay: Mức rung (Lv), mức gia tốc rung (Lva) tại điểm lưu trữ.
- Lưu Auto *2: Lưu liên tục các giá trị tức thời mức rung (Lv) hoặc mức gia tốc rung (Lva). Dữ liệu lưu trữ trên SD card ( không lưu trong bộ nhớ)
- Lưu Time Auto*2: Lưu liên tục các giá trị xử lý Lv và Lva . Thời gian bắt đầu / dừng có thể điều khiển. Có thể 10 phút cho mỗi giờ. Có chức năng sleep ( tiết kiệm điện cho đến khi việc đo bắt đầu.
- Dữ liệu lưu trữ trên SD card ( không lưu trong bộ nhớ)
- Chức năng tạm dừng: Có thể tạm dừng/bắt đầu lại trong khi đo giá trị tức thời, xử lý đo.
- Trong Auto và Timer Auto 1 không có chức năng tạm dừng trong suốt thời gian ghi sóng.
- Bộ so sánh: Mức rung hoặc mức gia tốc rung dựa trên bộ so sánh. Ngõ ra kích hoạt khi cài đặt mức (30 đến 120 dB, bước 1dB) bị vượt qua. Các kênh hỗ trợ: Có thể chọn được kênh 1 trục cho bộ phận hiển thị chính. Ngõ ra bộ so sánh: điện thế áp max 24V.
- Chức năng đồng hồ: Cài đặt thông tin ngày giờ lưu trữ dữ liệu và cho phép đo xử lý tự động.
- Tín hiệu ra hiệu chuẩn: AC:31.5Hz,1 Vrms, DC:2.5V sóng sine) để chuẩn cho các thiết bị bên ngoài.
- Ngõ ra AC/DC: AC hoặc DC chọn bằng menu
trở kháng ra 600 , trở kháng tải 10k hoặc cao hơn; ngõ ra 1Vrms (toàn thang), ngõ ra DC 2.5V (toàn thang, 25mV/dB).
Hiển thị:
- Màn hình chính dạng TFT LCD, độ phân dải WQVGA( 400×200 điểm), chu kì quét thanh bar: 100 ms, chu kì quét số: 1s, ngôn ngữ: Tiếng Anh hoặc Nhật, chức năng trợ giúp (help).
- Nguồn nuôi: 8 pin EC R6 size AA, hay adapter (tùy chọn)
- Kích thước: H175 x W175 x D40mm. Nặng 780g (bao gồm pin).
- Đầu dò gia tốc: loại 3 trục PV-83C, độ nhậy 60mV/m/s2, đặc điểm kín nước JIS C0920 Class 7, nhiệt độ sử dụng -10 - +50°C, kích thước 67 x H40.7mm, nặng 335g.