Thiết bị thí nghiệm kéo nhổ - DY-206/216/225

Price: Quick contact

* Tiêu chuẩn và hướng dẫn:

- ASTM C 1583 | ASTM C1857 | ASTM D 4541 | ASTM D 7234 |ASTM D 7522 | EN 1015-12 | EN 12004-2 | EN 1348 | EN 1542 | ISO 4624 | JGJ 110 | JGJ 126 | JGJ 144 | SIA 281/3 | ZTV-ING | ГОСТ 22690

* Ứng dụng:

- Độ bám dính của vữa và lớp trát nền

- Độ bám dính của gạch

- Cường độ liên kết của lớp phủ và vật phủ

- Cường độ chịu kéo trong cải tạo bê tông 

Model: DY-206/216/225
Origin : Thụy Sỹ
Status : Order

* Thông số kỹ thuật:

Thiết bị thí nghiệm kéo nhổ - DY-206/216/225

- Phạm vi làm việc:

+ Model DY-206: 0,3 đến 3,1 MPa (44 đến 443 psi)

+ Model DY-216: 0,81 đến 8,1 MPa (118 đến 1182 psi)

+ Model DY-225: 1,3 đến 12,7 MPa (185 đến 1847 psi)

- Lực kéo (đĩa thí nghiệm 50 mm)

+ Model DY-206: 0,6 đến 6 kN (135 đến 1349 Ibf)

+ Model DY-216: 1,6 đến 16 kN (60 đến 3597 Ibf)

+ Model DY-225: 2,5 đến 25 kN (562 đến 5620 Ibf)

- Hành trình tối đa: 5 mm

- Tốc độ kéo tối đa:

+ Model DY-206: 4,65 mm/phút (0,183 inch/phút)

+ Model DY-216: 4,65 mm/phút (0,183 inch/phút)

+ Model DY-225: 2,2 mm/phút (0,086 inch/phút)

- Firmware thiết bị

+ Tải tối đa

+ Tốc độ gia tải thật

+ Khoảng thời gian thí nghiệm

+ Báo cáo hoàn chỉnh của thí nghiệm

+ Báo chế độ lỗi

+ Xem lại đầy đủ dữ liệu trên thiết bị

- Bộ nhớ: 100 phép đo

- Kết nối: USB tới PC và để sạc

- Độ chính xác hiệu chuẩn: EN ISO 7500-1 Class 2 (±2 % đến 20 % của lực tối đa)

- Dung lượng pin: 1500 mAh, 3,7V (nhỏ nhất 80 phép đo)

- Khối lượng: 4,5 kg